FORTUNER 2.7AT 4X2
Kiến tạo hành trình
1.229.000.000 VND
• Số chỗ ngồi : 7 chỗ
• Kiểu dáng : SUV
• Nhiên liệu : Xăng
• Xuất xứ : Xe nhập khẩu
• Thông tin khác:
+ Hộp số tự động 6 cấp

Trắng ngọc trai - 089
Các mẫu Fortuner khác
Giá từ: 995.000.000VND
Giá từ: 1.396.000.000VND
Giá từ: 1.319.000.000 VND
Giá từ: 1.188.000.000VND
Giá từ: 1.259.000.000VND
Giá từ: 1.434.000.000VND
Ngoại thất
Mạnh mẽ đầy cuốn hút
Uy thế không thể chối từ của Fortuner - chiếc SUV hàng đầu phân khúc, với sự sang trọng tinh tế.
Nội thất
Nội thất hoàn hảo, tiện nghi vượt trội
Không gian nội thất hiện đại, màu sắc sang trọng, cùng với những tính năng tiện ích hiện đại mang đến sự thoải mái tối ưu. Mỗi hành trình với Fortuner là một trải nghiệm xứng tầm đẳng cấp.
Tính năng
Tính năng nổi bật
-
Động cơ
2 phiên bản nhập khẩu 2.7L được trang bị động cơ xăng 2TR-FE cải tiến, 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van, trục cam kép, VVT-I kép, đảm bảo tính năng vận hành êm ái và dễ dàng. Hệ thống van phối khí thông minh VVT-i kép là một tiến bộ bậc nhất trong việc tiết kiệm nhiên liệu và khả năng nhanh chóng đạt tốc độ cao và an toàn ngay khi xuất phát.
-
Hộp số
Hộp số tự động 6 cấp giúp chuyển số nhịp nhàng, tăng tốc tốt hơn, vận hành mượt mà hơn, và tiết kiệm nhiên liệu hơn.
-
Hệ thống treo
Hộp số tự động 6 cấp giúp chuyển số nhịp nhàng, tăng tốc tốt hơn, vận hành mượt mà hơn, và tiết kiệm nhiên liệu hơn.
-
Hệ thống khung gầm
Khung gầm kiên cố, chắc chắn, đích thực là chiếc SUV đẳng cấp.
-
Chế độ lái
Tuỳ vào hành trình di chuyển, chủ sở hữu có thể chọn chế độ ECO giúp tối ưu hóa tính năng tiết kiệm nhiên liệu; và chế độ POWER giúp tối ưu hóa tính năng vận hành (vượt xe, vượt dốc, chở tải).
-
Cam lùi
Camera lùi tăng khả năng quan sát chướng ngại vật giúp người lái an tâm hơn khi lùi xe.
-
Hỗ trợ khỏi hành ngang dốc(HAC)
Camera lùi tăng khả năng quan sát chướng ngại vật giúp người lái an tâm hơn khi lùi xe.
-
Hệ thống cân bằng điện tử(VSC)
Hệ thống VSC kiểm soát công suất động cơ và phân bổ lực phanh hợp lý tới từng bánh xe, nhờ đó giảm thiểu nguy cơ mất lái và trượt bánh xe đặc biệt trên các cung đường trơn trượt hay khi vào cua gấp.
-
Hệ thống kiểm soát móc kéo
Hệ thống kiểm soát móc kéo giúp đảm bảo tính ma sát của bề mặt lốp xe với mặt đường giúp tăng cường khả năng ổn định thân xe khi kéo thêm móc phía sau.
-
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống tác động lên công suất động cơ và lực phanh ở mỗi bánh xe, nhờ đó giúp chiếc xe có thể dễ dàng tăng tốc và khởi hành trên đường trơn trượt.
-
Tín hiệu nháy đèn khi phanh khẩn cấpEBS
Đèn cảnh báo nguy hiểm của xe sẽ tự động nháy sáng trong tình huống người lái phanh gấp. Nhờ đó sẽ cảnh báo cho các xe phía sau kịp thời xử lý để tránh xảy ra va chạm.
-
Khung xe GOA
Khung xe có các vùng co rụm phía trước, phía sau giúp hấp thụ tốt các xung lực va đập, ngoài ra các thanh tăng cứng bên sườn xe làm giảm biến dạng khoang hành khách, giảm thiểu chấn thương trong trường hợp không may xảy ra va chạm.
-
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD phân bổ lực phanh hợp lý lên các bánh xe, giúp nâng cao hiệu quả phanh, đặc biệt khi xe đang chất tải và vào cua.
-
Hệ thống túi khí
Fortuner thế hệ đột phá được trang bị hệ thống túi khí hiện đại giúp giảm thiểu tối đa chấn thương cho người lái và hành khách trong trường hợp không may xảy ra va chạm.
-
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA tự động gia tăng thêm lực phanh trong trường hợp khẩn cấp, giúp người lái tự tin xử lý các tình huống bất ngờ.
-
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Khi được kích hoạt bằng cách đạp phanh dứt khoát, hệ thống chống bó cứng phanh ABS sẽ tự động nhấp nhả phanh liên tục, giúp các bánh xe không bị bó cứng, cho phép người lái duy trì khả năng điều khiển xe tránh chướng ngại vật và đảm bảo ổn định thân xe.
-
Đèn báo phanh trên cao
Đèn báo phanh trên cao sử dụng công nghệ LED giúp tăng cường tín hiệu cảnh báo khi phanh đối với phương tiện hoặc người đi đường di chuyển phía sau xe, tránh những va chạm bất ngờ có thể xảy ra.
Phụ kiện
Phụ kiện chính hãng
-
Ốp trang trí phía dưới cản trước( dành cho xe 2.8 4X4AT, 2.7 4X4AT
Giá gói: 8.847.300 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Ốp trang trí phía dưới cản sau( Dành cho xe 2.8 4X4AT, 2.7 4X4A
Giá gói: 8.571.200 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Viền trang trí đèn hậu(mạ crom)( Dành cho xe Lengerder, 2.8 4X4AT, 2.7 4X4AT
Giá gói: 3.041.500. vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Tấm nhựa bảo vệ hốc bánh( 4 chiếc/bộ)
Giá gói: 3.104.200 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Bảo vệ mép cửa(4 chiếc/bộ)
Giá gói: 596.200.000 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Bảo vệ góc cửa(4 chiếc/bộ)
Giá gói: 347.500.000 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Bộ ốp tay cửa mạ crôm(có viền mạ crôm)
Giá gói: 1.618.100 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Bộ ốp tay cửa mạ crôm( chỉ có chén cửa)
Giá gói: 708.400.000 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Bộ ốp tay cửa mạ cr ôm - 4 cửa( có viền đen)
Giá gói: 1.987.700 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Bộ ốp sườn xe mạ crôm 2 bên
Giá gói: 4.481.400 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Bộ ốp sườn xe( Màu ghi xám)
Giá gói: 5.116.100 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Ốp bậc lên xuống bảo vệ cản sau( không dnahf cho 2 phiên bản Lengender)
Giá gói: 1.401.400 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Ốp trnag trí nắp ca-po mạ crom
Giá gói: 1.485.000 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Ốp trang trí nắp Ca-po ( màu ghi xám)
Giá gói: 1.520.000 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Ốp trang trí biển số sau mạ crôm
Giá gói: 1.980.000 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Ốp trang trí cản sau mạ Crôm không dành cho 2 phiên bản Lengender)
Giá gói: 2.062.500 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Chụp ống xả
Giá gói: 427.900 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Vè che mưa
Giá gói: 1.614.800 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt
-
Ốp bậc lên xuống( 4 chiếc/bộ
Giá gói: 2.138.400 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Bộ thảm trải sàn
Giá gói: 1.155.000 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Khay hành lý
Giá gói: 812.900 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Sạc không dây(Dành cho phiên bản Lengender, 2.8 4X4AT, 2.7 4X4AT, 2.7 4X2AT, 2.2 4X2AT
Giá gói: 3.789.500 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Cam hành trình trước và sau
Giá gói: 5.901.900 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Còi xe cao cấp(2 chiếc/bộ)
Giá gói: 1.256.200 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Bộ đèn sàn(4 đèn)
Giá gói: 3.076.700 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Đèn cửa hiện chữ
Giá gói: 1.544.400 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Gập gương tự động
Giá gói: 2.886.400 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Bộ hiển thị tốc độ
Giá gói: 3.770.800 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Gương điện chống lóa(Dành cho xe 2.4MT 4X2)
Giá gói: 5.212.900 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt
-
Hộp lạnh
Giá gói: 2.442.100 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Chắn nắng trước
Giá gói: 356.400 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Lưới khoang hành lý
Giá gói: 746.900 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Khay hành lý gấp gọn
Giá gói: 1.140.700 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Bạt phủ xe
Giá gói: 3.491.400 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Khóa lốp dự phòng( Loaij PLUG)
Giá gói: 1.713.800 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Thảm cao su
Giá gói: 1.934.900 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Khóa lốp dự phòng( Loại PAD)
Giá gói: 1.729.200 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Bơm lốp điện tử
Giá gói: 1.593.900 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Biển cảnh báo hình giác
Giá gói: 762.300 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Đo áp suất lốp
Giá gói: 276.100 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Bộ hỗ trợ khẩn cấp
Giá gói: 2.715.900 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Máy lọc không khí Ion âm
Giá gói: 1.757.800 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt
Thông số kỹ thuật
Động cơ xe và
khả năng vận hành
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
||
Chiều dài cơ sở (mm) |
|
|||
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) |
|
|||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
|
|||
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) |
|
|||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
|||
Trọng lượng không tải (kg) |
|
|||
Trọng lượng toàn tải (kg) |
|
|||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
|
|||
Động cơ xăng | Loại động cơ |
|
||
Số xy lanh |
|
|||
Bố trí xy lanh |
|
|||
Dung tích xy lanh (cc) |
|
|||
Hệ thống nhiên liệu |
|
|||
Loại nhiên liệu |
|
|||
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) |
|
|||
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) |
|
|||
Tốc độ tối đa |
|
|||
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu) |
|
|||
Hệ thống truyền động |
|
|||
Hộp số |
|
|||
Hệ thống treo | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái |
|
||
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) |
|
|||
Vành & lốp xe | Loại vành |
|
||
Kích thước lốp |
|
|||
Lốp dự phòng |
|
|||
Phanh | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Tiêu chuẩn khí thải |
|
|||
Tiêu chuẩn khí thải |
|
|||
Tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị (L/100km) |
|
||
Ngoài đô thị (L/100km) |
|
|||
Kết hợp (L/100km) |
|
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần |
|
||
Đèn chiếu xa |
|
|||
Đèn chiếu sáng ban ngày |
|
|||
Chế độ điều khiển đèn tự động |
|
|||
Hệ thống cân bằng góc chiếu |
|
|||
Chế độ đèn chờ dẫn đường |
|
|||
Cụm đèn sau |
|
|||
Đèn báo phanh trên cao |
|
|||
Đèn sương mù | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện |
|
||
Chức năng gập điện |
|
|||
Tích hợp đèn chào mừng |
|
|||
Tích hợp đèn báo rẽ |
|
|||
Màu |
|
|||
Gạt | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Chức năng sấy kính sau |
|
|||
Ăng ten |
|
|||
Tay nắm cửa ngoài |
|
|||
Bộ quây xe thể thao |
|
|||
Thanh cản (giảm va chạm) | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Chắn bùn |
|
|||
Ống xả kép |
|
Tay lái | Loại tay lái |
|
||
Chất liệu |
|
|||
Nút bấm điều khiển tích hợp |
|
|||
Điều chỉnh |
|
|||
Lẫy chuyển số |
|
|||
Bộ nhớ vị trí |
|
|||
Gương chiếu hậu trong |
|
|||
Tay nắm cửa trong |
|
|||
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ |
|
||
Đèn báo Eco |
|
|||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu |
|
|||
Chức năng báo vị trí cần số |
|
|||
Màn hình hiển thị đa thông tin |
|
Chất liệu bọc ghế |
|
|||
Ghế trước | Loại ghế |
|
||
Điều chỉnh ghế lái |
|
|||
Điều chỉnh ghế hành khách |
|
|||
Bộ nhớ vị trí |
|
|||
Chức năng thông gió |
|
|||
Chức năng sưởi |
|
|||
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai |
|
||
Hàng ghế thứ ba |
|
|||
Tựa tay hàng ghế sau |
|
Hệ thống điều hòa |
|
|||
Cửa gió sau |
|
|||
Hộp làm mát |
|
|||
Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa |
|
||
Số loa |
|
|||
Cổng kết nối AUX |
|
|||
Cổng kết nối USB |
|
|||
Kết nối Bluetooth |
|
|||
Kết nối điện thoại thông minh/ Smartphone connectivity |
|
|||
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm |
|
|||
Khóa cửa điện |
|
|||
Chức năng khóa cửa từ xa |
|
|||
Cửa sổ điều chỉnh điện |
|
|||
Cốp điều khiển điện |
|
|||
Hệ thống điều khiển hành trình |
|
Hệ thống báo động |
|
|||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
|
Hệ thống an toàn Toyota (Toyota Safety Sense) | Cảnh báo tiền va chạm (PCS) |
|
||
Cảnh báo chệch làn đường (LDA) |
|
|||
Điều khiển hành trình chủ động (DRCC) |
|
|||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
|
|||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
|
|||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) |
|
|||
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) |
|
|||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) |
|
|||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) |
|
|||
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (DAC) |
|
|||
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) |
|
|||
Camera |
|
|||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau |
|
||
Góc trước |
|
|||
Góc sau |
|
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước |
|
||
Túi khí bên hông phía trước |
|
|||
Túi khí rèm |
|
|||
Túi khí đầu gối người lái |
|
|||
Khung xe GOA |
|
|||
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn |
|
||
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ |
|
|||
Cột lái tự đổ |
|
|||
Bàn đạp phanh tự đổ |
|
Tải catalogue