FORTUNER LEGENDER 2.8AT 4X4
Kiến tạo hành trình
1.434.000.000 VND
• Số chỗ ngồi : 7 chỗ
• Kiểu dáng : SUV
• Nhiên liệu : Dầu
• Xuất xứ : Xe trong nước
• Thông tin khác:
+ Số tự động 6 cấp/6AT

Trắng ngọc trai - 089
Các mẫu Fortuner khác
Giá từ: 995.000.000VND
Giá từ: 1.229.000.000VND
Giá từ: 1.396.000.000VND
Giá từ: 1.319.000.000 VND
Giá từ: 1.188.000.000VND
Giá từ: 1.259.000.000VND
Ngoại thất
Dáng vẻ bề thế & sang trọng
Một phiên bản nâng tầm vị thế của Fortuner. Mạnh mẽ đầy cá tính. Bóng bẩy đậm chất SUV.
Nội thất
Nội thất hoàn hảo, tiện nghi vượt trội
Không gian nội thất hiện đại, màu nội thất đen-đỏ cực thể thao, cùng với những tính năng tiện ích hiện đại mang đến sự thoải mái tối ưu. Mỗi hành trình với Fortuner là một trải nghiệm xứng tầm đẳng cấp.
Tính năng
Tính năng nổi bật
-
Động cơ
Ở 2 phiên bản 2.8L, với những tinh chỉnh trong thiết kế, giúp động cơ của Fortuner thuộc TOP động cơ mạnh nhất phân khúc khi công suất đạt 201 hp / 3400 v/p (tăng 17 hp) và mô men xoắn đạt 500 Nm / 1600 v/p. Với công nghệ mới giúp tiết kiệm nhiên liệu và giảm tiếng ồn từ động cơ.
-
Hộp số
Hộp số tự động 6 cấp giúp chuyển số nhịp nhàng, tăng tốc tốt hơn, vận hành mượt mà hơn, và tiết kiệm nhiên liệu hơn.
-
Khung gầm
Khung gầm kiên cố, chắc chắn, đích thực là chiếc SUV đẳng cấp.
-
Hệ thống treo
Hệ thống treo với tay đòn kép ở phía trước và liên kết bốn điểm ở phía sau nhằm giảm tối đa độ rung lắc,cho cảm giác lái êm mượt dễ chịu dù trên những địa hình gồ ghề nhất.
-
Hệ thống gài cầu điện tử
Vận hành mạnh mẽ mà vẫn tiện nghi và dễ sử dụng với cơ chế gài cầu điện. Bên cạnh đó, tính năng khóa vi sai cầu sau giúp khách hàng trải nghiệm cảm giác chinh phục với những cung đường địa hình khó khăn.
-
Camera toàn cảnh 360
Camera toàn cảnh 360 được trang bị trên 2 phiên bản Legender và phiên bản 2.8L tiêu chuẩn, gồm 4 camera (trước, sau, trái, phải) hỗ trợ lái xe an toàn, tránh bị va chạm, trầy xước xe khi di chuyển hay đỗ xe tại các khu vực hẹp.
-
Hệ thống cảnh báo tiền va chạm
Là hệ thống an toàn chủ động, khi phát hiện va chạm có thể xảy ra với phương tiện khác, hệ thống sẽ cảnh báo người lái đồng thời kích hoạt phanh hỗ trợ khi người lái đạp phanh hoặc tự động phanh khi người lái không đạp phanh.
-
Cảnh báo lệch làn đường (LDA)
Hệ thống cảnh báo người lái bằng âm thanh và đèn hiệu cảnh báo khi xe bắt đầu rời khỏi làn đường mà không bật tín hiệu rẽ.
-
Hệ thống kiểm soát hành trình chủ động(DRCC)
Là công nghệ an toàn chủ động sử dụng radar gắn dưới lưới tản nhiệt phía trước cùng với camera để phát hiện các phương tiện phía trước. Đồng thời tự động điều chỉnh tốc độ để đảm báo khoảng cách an toàn với các phương tiện đang lưu thông.
-
Khung xe (GOA)
Khung xe có các vùng co rụm phía trước, phía sau giúp hấp thụ tốt các xung lực va đập, ngoài ra các thanh tăng cứng bên sườn xe làm giảm biến dạng khoang hành khách, giảm thiểu chấn thương trong trường hợp không may xảy ra va chạm.
-
Camera lùi
Camera lùi tăng khả năng quan sát chướng ngại vật giúp người lái an tâm hơn khi lùi xe.
-
Đèn báo phanh trên cao
Đèn báo phanh trên cao sử dụng công nghệ LED giúp tăng cường tín hiệu cảnh báo khi phanh đối với phương tiện hoặc người đi đường di chuyển phía sau xe, tránh những va chạm bất ngờ có thể xảy ra.
-
Tính năng nháy đèn khi phanh khẩn cấp
Đèn cảnh báo nguy hiểm của xe sẽ tự động nháy sáng trong tình huống người lái phanh gấp. Nhờ đó sẽ cảnh báo cho các xe phía sau kịp thời xử lý để tránh xảy ra va chạm.
-
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống A-TRC tác động lên công suất động cơ và lực phanh ở mỗi bánh xe, nhờ đó giúp chiếc xe có thể dễ dàng tăng tốc và khởi hành rên đường trơn trượt.
-
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo
Hỗ trợ người lái trong các tình huống xuống dốc, đặc biệt hữu hiệu trong các địa hình khó khăn. Mang đến khả năng vượt địa hình tuyệt vời.
-
Hệ thống kiểm soát móc kéo
Hệ thống kiểm soát móc kéo giúp đảm bảo tính ma sát của bề mặt lốp xe với mặt đường giúp tăng cường khả năng ổn định thân xe khi kéo thêm móc phía sau.
-
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Khi người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga để khởi hành ngang dốc, hệ thống HAC sẽ tự động tác ộng phanh tới cả 4 bánh xe trong vòng khoảng 2 giây, nhờ đó giúp chiếc xe không bị trôi dốc và dễ dàng khởi hành hơn.
-
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống VSC kiểm soát công suất động cơ và phân bổ lực phanh hợp lý tới từng bánh xe, nhờ đó giảm thiểu nguy cơ mất lái và trượt bánh xe đặc biệt trên các cung đường trơn trượt hay khi vào cua gấp.
-
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA tự động gia tăng thêm lực phanh trong trường hợp khẩn cấp, giúp người lái tự tin xử lý các tình huống bất ngờ.
-
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Khi được kích hoạt bằng cách đạp phanh dứt khoát, hệ thống chống bó cứng phanh ABS sẽ tự động nhấp nhả phanh liên tục, giúp các bánh xe không bị bó cứng, cho phép người lái duy trì khả năng điều khiển xe tránh chướng ngại vật và đảm bảo ổn định thân xe.
-
Hệ thống túi khí
Fortuner thế hệ đột phá được trang bị hệ thống túi khí hiện đại giúp giảm thiểu tối đa chấn thương cho người lái và hành khách trong trường hợp không may xảy ra va chạm.
-
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD phân bổ lực phanh hợp lý lên các bánh xe, giúp nâng cao hiệu quả phanh, đặc biệt khi xe đang chất tải và vào cua.
Phụ kiện
Phụ kiện chính hãng
-
Ốp trang trí phía dưới cản trước (Dành cho xe 2.8 4x4AT, 2.7 4x4AT)
Giá gói: 8.847.300 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Ốp trang trí phía dưới cản sau (Dành cho xe 2.8 4x4AT, 2.7 4x4AT)
Giá gói: 8.571.300 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Viền trang trí đèn hậu (mạ Crôm) (Dành cho 2 phiên bản Legender, 2.8 4x4 AT, 2.7 4x4 AT)
Giá gói: 3.041.500 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Tấm nhựa bảo vệ hốc bánh (4 chiếc/Bộ)
Giá gói: 3.104.200 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Bảo vệ mép cửa (4 chiếc/Bộ)
Giá gói: 596.200 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Bảo vệ góc cửa (4 chiếc/Bộ)
Giá gói: 347.600 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Bộ ốp tay cửa mạ Crôm - 4 cửa (Có viền mạ Chrome)
Giá gói: 1.618.100 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Bộ ốp tay cửa mạ Crôm - 4 cửa (Chỉ có Chén cửa)
Giá gói: 708.400 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Bộ ốp tay cửa mạ Crôm - 4 cửa (Có viền màu đen)
Giá gói: 1.987.700 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Bộ ốp sườn xe mạ Chrome (2 bên)
Giá gói: 4.481.400 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Bộ ốp sườn xe (Màu ghi xám) (2 bên)
Giá gói: 5.116.100 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Ốp bậc lên xuống bảo vệ cản sau sau (Không dành cho 2 phiên bản Legender)
Giá gói: 1.401.400 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Ốp trang trí nắp Ca-pô mạ Crôm (2 chiếc/Bộ)
Giá gói: 1.485.000 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Ốp trang trí nắp Ca-pô (Màu ghi xám) (2 chiếc/Bộ)
Giá gói: 1.520.200 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Ốp trang trí biển số sau mạ Chrome
Giá gói: 1.980.000 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Ốp trang trí cản sau (mạ Crôm) (Không dành cho 2 phiên bản Legender)
Giá gói: 2.065.200 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Chụp ống xả
Giá gói: 427.900 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Vè che mưa
Giá gói: 1.614.800 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt
-
Ốp bậc lên xuống (4 chiếc/Bộ)
Giá gói: 2.138.400 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Bộ thảm trải sàn
Giá gói: 1.155.000 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Khay hành lý
Giá gói: 812.900 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Sạc không dây (Dành cho 2 phiên bản Legender, 2.8AT 4x4, 2.7AT 4x4, 2.7 4x2 AT, 2.4AT 4x2)
Giá gói: 3.789.500 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Camera hành trình trước và sau
Giá gói: 5.901.500 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Còi xe cao cấp (2 chiếc/Bộ)
Giá gói: 1.256.200 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Bộ đèn sàn (4 đèn)
Giá gói: 3.076.700 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Đèn cửa hiện chữ (1 đèn/Bộ) (Dành cho xe 2.7AT 4x4, 2.8AT 4x4, Legender 2.8AT 4x4)
Giá gói: 1.544.400 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Gập gương tự động
Giá gói: 2.886.400 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Bộ hiển thị tốc độ
Giá gói: 3.770.800 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Gương điện chống lóa (Dành cho xe 2.4MT 4x2)
Giá gói: 5.212.900 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt
-
Hộp lạnh
Giá gói: 2.443.100 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Chắn nắng trước
Giá gói: 356.400 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Lưới khoang hành lý
Giá gói: 746.900 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Khay hành lý gấp gọn
Giá gói: 1.140.700 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Bạt phủ xe
Giá gói: 3.491.400 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Khóa lốp dự phòng(loại PLUG)
Giá gói: 1.713.800 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Thảm cao su
Giá gói: 1.934.900 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Khóa lốp dự phòng
Giá gói: 1.729.200 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Bơm lốp điện tử
Giá gói: 1.593.900 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Biển cảnh basohinh tam giác
Giá gói: 762.300 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Đo áp suất lốp
Giá gói: 276.100 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Bộ hỗ trợ khẩn cấp
Giá gói: 2715.900 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Máy lọc không khí Ion âm
Giá gói: 1.757.800 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt
Thông số kỹ thuật
Động cơ xe và
khả năng vận hành
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
||
Chiều dài cơ sở (mm) |
|
|||
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) |
|
|||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
|
|||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
|||
Trọng lượng không tải (kg) |
|
|||
Trọng lượng toàn tải (kg) |
|
|||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
|
|||
Động cơ xăng | Loại động cơ |
|
||
Số xy lanh |
|
|||
Bố trí xy lanh |
|
|||
Dung tích xy lanh (cc) |
|
|||
Hệ thống nhiên liệu |
|
|||
Loại nhiên liệu |
|
|||
Công suất tối đa (KW) HP/ vòng/phút) |
|
|||
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) |
|
|||
Tốc độ tối đa |
|
|||
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu) |
|
|||
Hệ thống truyền động |
|
|||
Hộp số |
|
|||
Hệ thống treo | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái |
|
||
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) |
|
|||
Vành & lốp xe | Loại vành |
|
||
Kích thước lốp |
|
|||
Lốp dự phòng |
|
|||
Phanh | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Tiêu chuẩn khí thải |
|
|||
Tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị (L/100km) |
|
||
Ngoài đô thị (L/100km) |
|
|||
Kết hợp (L/100km) |
|
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần |
|
||
Đèn chiếu xa |
|
|||
Đèn chiếu sáng ban ngày |
|
|||
Chế độ điều khiển đèn tự động |
|
|||
Hệ thống cân bằng góc chiếu |
|
|||
Chế độ đèn chờ dẫn đường |
|
|||
Cụm đèn sau |
|
|||
Đèn báo phanh trên cao |
|
|||
Đèn sương mù |
|
|||
|
||||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện |
|
||
Chức năng gập điện |
|
|||
Tích hợp đèn chào mừng |
|
|||
Tích hợp đèn báo rẽ |
|
|||
Màu |
|
|||
Gạt mưa | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Chức năng sấy kính sau |
|
|||
Ăng ten |
|
|||
Tay nắm cửa ngoài |
|
|||
Bộ quây xe thể thao |
|
|||
Thanh cản (giảm va chạm) | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Chắn bùn |
|
|||
Ống xả kép |
|
Tay lái | Loại tay lái |
|
||
Chất liệu |
|
|||
Nút bấm điều khiển tích hợp |
|
|||
Điều chỉnh |
|
|||
Lẫy chuyển số |
|
|||
Bộ nhớ vị trí |
|
|||
Gương chiếu hậu trong |
|
|||
Tay nắm cửa trong |
|
|||
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ |
|
||
Đèn báo Eco |
|
|||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu |
|
|||
Chức năng báo vị trí cần số |
|
|||
Màn hình hiển thị đa thông tin |
|
Chất liệu bọc ghế |
|
|||
Ghế trước | Loại ghế |
|
||
Điều chỉnh ghế lái |
|
|||
Điều chỉnh ghế hành khách |
|
|||
Bộ nhớ vị trí |
|
|||
Chức năng thông gió |
|
|||
Chức năng sưởi |
|
|||
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai |
|
||
Hàng ghế thứ ba |
|
|||
Tựa tay hàng ghế sau |
|
Hệ thống điều hòa |
|
|||
Cửa gió sau |
|
|||
Hộp làm mát |
|
|||
Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa |
|
||
Số loa |
|
|||
Cổng kết nối AUX |
|
|||
Cổng kết nối USB |
|
|||
Kết nối Bluetooth |
|
|||
Kết nối điện thoại thông minh/ Smartphone connectivity |
|
|||
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm |
|
|||
Khóa cửa điện |
|
|||
Chức năng khóa cửa từ xa |
|
|||
Cửa sổ điều chỉnh điện |
|
|||
Cốp điều khiển điện |
|
|||
Hệ thống điều khiển hành trình |
|
Hệ thống báo động |
|
|||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
|
Hệ thống an toàn Toyota (Toyota Safety Sense) | Cảnh báo tiền va chạm (PCS) |
|
||
Cảnh báo chệch làn đường (LDA) |
|
|||
Điều khiển hành trình chủ động (DRCC) |
|
|||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
|
|||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
|
|||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) |
|
|||
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) |
|
|||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) |
|
|||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) |
|
|||
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (DAC) |
|
|||
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) |
|
|||
Camera |
|
|||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau |
|
||
Góc trước |
|
|||
Góc sau |
|
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước |
|
||
Túi khí bên hông phía trước |
|
|||
Túi khí rèm |
|
|||
Túi khí đầu gối người lái |
|
|||
Khung xe GOA |
|
|||
Dây đai an toàn |
|
|||
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ |
|
|||
Cột lái tự đổ |
|
|||
Bàn đạp phanh tự đổ |
|
Tải catalogue