VELOZ CROSS CVT TOP
Trong tiện nghi, ngoài phong cách
698.000.000 VND
• Số chỗ ngồi : 7 chỗ
• Kiểu dáng : Đa dụng
• Nhiên liệu : Xăng
• Xuất xứ : Xe nhập khẩu
• Thông tin khác:

Trắng ngọc trai 089
Các mẫu Veloz Cross khác
Ngoại thất
Veloz Cross bên trong tiện nghi, bên ngoài phong cách
Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản
Nội thất
Bên trong tiện nghi
Với hàng ghế sau đa dụng, tiện nghi, đầy thoải mái. Nội thất Veloz Cross đem lại sự trải nghiệm hoàn toàn mới cho người sử dụng
Tính năng
Tính năng nổi bật
-
Động cơ
Động cơ 2NR-VE 1.5L, 4 xy lanh thẳng hàng với dung tích 1496cc, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, với công suất cực đại đạt 105Hp tại vòng tua 6000rpm mang lại cảm giác vận hành mạnh mẽ.
-
Hộp số
Hộp số tự dộng vô cấp (CVT) mang lại trải nghiệm lái mạnh mẽ, vô cùng êm ái và đặc biệt góp phần tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
-
Hệ thống truyền lực
Được phát triển trên nền tảng dẫn động cầu trước kết hợp hệ thống treo mới, mang lại cảm giác vận hành êm ái, thư thái trên mọi hành trình.
-
Đèn chiếu xa tự động (AHB)
Là hệ thống an toàn chủ động giúp cải thiện tầm nhìn của người lái vào ban đêm. Hệ thống có thể tự động chuyển từ chế độ chiếu xa sang chiếu gần khi phát hiện các xe đi ngược chiều, xe đi phía trước, và tự động trở về chế độ chiếu xa khi không còn xe đi ngược chiều và xe phía trước
-
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDA)
Hệ thống cảnh báo chệch làn đường (LDA) sử dụng camera trước của xe để phát hiện làn đường khởi hành khi đi trên những con đường thẳng với vạch kẻ rõ ràng, mép đường và lề đường. Trạng thái hoạt động của hệ thống được biểu thị thông qua hình minh họa đánh dấu làn đường màu trên Màn hình đa thông tin (MID) của xe
-
Hệ thống cảnh báo tiền va chạm (PCS)
Là hệ thống an toàn chủ động, khi phát hiện va chạm có thể xảy ra với phương tiện khác, hệ thống sẽ cảnh báo người lái đồng thời kích hoạt phanh hỗ trợ khi người lái đạp phanh hoặc tự động phanh khi người lái không đạp phanh
-
Camera hỗ trợ đỗ xe
Hỗ trợ lái xe an toàn, giúp phòng tránh các vật cản ở những điểm mù xung quanh xe. Đặc biệt phiên bản Veloz Cross CVT Top được trang bị camera 360 độ.
-
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Hệ thống cảm biến đặt phía phía sau xe giúp phát hiện và cảnh báo có vật tĩnh bằng âm thanh và đèn hiệu, hỗ trợ người lái xử lý tình huống nhanh chóng và an toàn.
-
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
Sử dụng tín hiệu từ các cảm biến gia tốc dọc, gia tốc ngang của thân xe, cảm biến tốc độ các bánh xe được thu thập để xác định trạng thái chuyển động thực tế và so sánh kết quả này với góc quay vô lăng từ đó đưa ra các lệnh điều khiển phanh, hoặc giảm công suất động cơ xe giúp hỗ trợ kiểm soát tình trạng trượt và tăng cường độ ổn định khi xe vào cua đảm bảo xe luôn vận hành đúng quỹ đạo mong muốn.
-
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
Hỗ trợ tự động giữ phanh khi người lái nhả chân phanh chuyển sang đạp chân ga lúc khởi hành ngang dốc, ngăn không cho xe bị trôi ngược về phía sau khi khởi hành trên các địa hình nghiêng
-
Túi khí
Được trang bị 6 túi khí an toàn cho bạn an tâm trên toàn bộ hành trình: túi khí người lái & hành khách phía trước & túi khí bên hông phía trước & túi khí rèm
-
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA)
Hệ thống phát hiện các xe di chuyển đến gần vùng khó quan sát và đưa ra cảnh báo cho người lái
-
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)
Giúp cải thiện những hạn chế trong phạm vi quan sát của gương chiếu hậu. Khi chuẩn bị chuyển làn đường, người lái sẽ được thông báo nếu có xe khác đang ở trong hoặc chuẩn bị tiến vào vùng mù, vốn là những vị trí khuất tầm nhìn trên gương chiếu hậu ngoài xe.
Phụ kiện
Phụ kiện chính hãng
-
Bơm lốp điện tử
Giá gói: 1.564.920 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Khay đựng đồ trong xe
Giá gói: 752.760 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Khay hành lý gập gọn
Giá gói: 1.119.960 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Hộp giữ nhiệt
Giá gói: 2.443.100 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Bộ hỗ trợ khẩn cấp
Giá gói: 2.666.520 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Bộ dụng cụ khẩn cấp (túi vải)
Giá gói: 3.393.360 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Gối kèm chăn (hoa văn)
Giá gói: 1.327.320 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Gối kèm chăn (trơn)
Giá gói: 1.148.040 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Bọc dây an toàn (đen)
Giá gói: 386.640 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Bọc dây an toàn (nâu)
Giá gói: 386.640 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Hộp để giầy (1 ngăn)
Giá gói: 1.812.800 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Hộp để giầy (2 ngăn)
Giá gói: 2.997.500 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Hộp vải đựng giấy (hoa văn)
Giá gói: 230.040 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Hộp vải đựng giấy (trơn)
Giá gói: 230.040 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Búa thoát hiểm
Giá gói: 1.063.700 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt
-
Vè che mưa
Giá gói: 1.373.760 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Chụp ống xả
Giá gói: 568.080 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Bảo vệ mép cửa (4 chiếc/ Bộ)
Giá gói: 585.360 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt -
Bảo vệ góc cửa (4 chiếc/ Bộ)
Giá gói: 341.280 vnd
Giá đã bao gồm VAT nhưng chưa bao gồm phí lắp đặt
Thông số kỹ thuật
Động cơ xe và
khả năng vận hành
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần |
|
||
Đèn chiếu xa |
|
|||
Hệ thống điều khiển đèn tự động |
|
|||
Cụm đèn sau | Cụm đèn sau |
|
||
Đèn báo phanh trên cao | Đèn báo phanh trên cao |
|
||
Đèn sương mù | Trước |
|
||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện |
|
||
Chức năng gập điện |
|
|||
Tích hợp đèn báo rẽ |
|
|||
Tích hợp đèn chào mừng |
|
|||
Gạt mưa | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Ăng ten | Ăng ten |
|
||
Thanh đỡ nóc xe | Thanh đỡ nóc xe |
|
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
||
Chiều dài cơ sở (mm) |
|
|||
Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm) |
|
|||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
|
|||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
|||
Trọng lượng không tải (kg) |
|
|||
Trọng lượng toàn tải (kg) |
|
|||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
|
|||
Dung tích khoang hành lý (L) |
|
|||
Động cơ xăng | Loại động cơ |
|
||
Số xy lanh |
|
|||
Bố trí xy lanh |
|
|||
Dung tích xy lanh (cc) |
|
|||
Tỉ số nén |
|
|||
Hệ thống nhiên liệu |
|
|||
Loại nhiên liệu |
|
|||
Công suất tối đa (kw)hp@rpm |
|
|||
Mô men xoắn tối đa Nm@rpm |
|
|||
Tiêu chuẩn khí thải | Tiêu chuẩn khí thải |
|
||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Trong đô thị |
|
||
Ngoài đô thị |
|
|||
Kết hợp |
|
|||
Truyền lực | Loại dẫn động |
|
||
Hộp số |
|
|||
Chế độ lái |
|
|||
Hệ thống treo | Trước |
|
||
Sau |
|
|||
Hệ thống lái | Trợ lực lái |
|
||
Vành & lốp xe | Loại vành |
|
||
Kích thước lốp |
|
|||
Phanh | Trước |
|
||
Sau |
|
Cụm đồng hồ trung tâm | Loại đồng hồ |
|
||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu |
|
|||
Chức năng báo cài dây an toàn |
|
|||
Chức năng báo phanh |
|
|||
Nhắc nhở đèn sáng |
|
|||
Nhắc nhở quên chìa khóa |
|
|||
Màn hình hiển thị đa thông tin |
|
|||
Tay lái | Loại tay lái |
|
||
Chất liệu |
|
|||
Nút bấm điều khiển tích hợp |
|
|||
Điều chỉnh |
|
|||
Gương chiếu hậu trong | Gương chiếu hậu trong |
|
Chất liệu | Chất liệu |
|
||
Ghế lái | Ghế lái |
|
||
Ghế hành khách trước | Ghế hành khách trước |
|
||
Hàng ghế thứ 2 | Hàng ghế thứ 2 |
|
||
Hàng ghế thứ 3 | Hàng ghế thứ 3 |
|
||
Chế độ sofa | Chế độ sofa |
|
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm |
|
||
Phanh tay điện tử | Phanh tay điện tử |
|
||
Hệ thống điều hòa | Hệ thống điều hòa |
|
||
Cửa gió sau | Cửa gió sau |
|
||
Hệ thống âm thanh | Màn hình |
|
||
Số loa |
|
|||
Cổng kết nối USB |
|
|||
Kết nối Bluetooth |
|
|||
Kết nối điện thoại thông minh |
|
|||
Hệ thống đàm thoại rảnh tay |
|
|||
Khóa cửa điện | Khóa cửa điện |
|
||
Chức năng khóa cửa từ xa | Chức năng khóa cửa từ xa |
|
||
Cửa sổ điều chỉnh điện | Cửa sổ điều chỉnh điện |
|
||
Hệ thống sạc không dây | Hệ thống sạc không dây |
|
Hệ thống báo động | Hệ thống báo động |
|
||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
|
Hệ thống an toàn Toyota | Cảnh báo tiền va chạm |
|
||
Cảnh báo lệch làn đường |
|
|||
Đèn chiếu xa tự động |
|
|||
Kiểm soát vận hành chân ga |
|
|||
Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành |
|
|||
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Hệ thống cảnh báo điểm mù |
|
||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau |
|
||
Hệ thống chống bó cứng phanh | Hệ thống chống bó cứng phanh |
|
||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
|
||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
|
||
Hệ thống cân bằng điện tử | Hệ thống cân bằng điện tử |
|
||
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Hệ thống kiểm soát lực kéo |
|
||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
|
||
Đèn báo phanh khẩn cấp | Đèn báo phanh khẩn cấp |
|
||
Camera hỗ trợ đỗ xe | Camera hỗ trợ đỗ xe |
|
||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau |
|
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước |
|
||
Túi khí bên hông phía trước |
|
|||
Túi khí rèm |
|
|||
Dây đai an toàn | Loại |
|
||
Bộ căng đai khẩn cấp cho dây đai phía trước |
|
Tải catalogue